|
|
|
|
| |
Công khai tiêu chí chất lượng bệnh viện năm 2019 Lượt đọc 2609Ngày cập nhật 12/11/19
Ngày 18 tháng 11 năm 2016, Bộ trưởng Bộ Y tế ký Quyết định số 6858/QĐ-BYT ban hành Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam, phiên bản 2.0. Bộ tiêu chí bao gồm 5 phần với 83 tiêu chí và 1594 tiểu mục đánh giá từ mức 1 đến mức 5 (kém - rất tốt).
Bộ tiêu chí được đưa ra nhầm đánh giá chất lượng bệnh viện toàn diện, giúp bệnh viện ngày càng nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, hướng tới sự hài lòng người bệnh.
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐẠT TIÊU CHÍ BỆNH VIỆN NĂM 2019
STT
|
Phần
|
Mã tiêu chí
|
Viên chức phụ trách
|
Mức đạt
|
1
|
PHẦN A: HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH
|
A1.1
|
Đồng Hữu Hoàng Long
|
4
|
2
|
A1.2
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
3
|
A1.3
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
4
|
A1.4
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
5
|
A1.5
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
4
|
6
|
A1.6
|
Đồng Hữu Hoàng Long
|
3
|
7
|
A2.1
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
8
|
A2.2
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
9
|
A2.3
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
10
|
A2.4
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
3
|
11
|
A2.5
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
3
|
12
|
A3.1
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
13
|
A3.2
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
14
|
A4.1
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
15
|
A4.2
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
16
|
A4.3
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
17
|
A4.4
|
|
0
|
18
|
A4.5
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
19
|
A4.6
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
3
|
20
|
PHẦN B: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN
|
B1.1
|
Hoàng Trung Chính
|
2
|
21
|
B1.2
|
Hoàng Trung Chính
|
3
|
22
|
B1.3
|
Hoàng Trung Chính
|
4
|
23
|
B2.1
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
24
|
B2.2
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
25
|
B2.3
|
Hoàng Trung Chính
|
3
|
26
|
B3.1
|
Hồ Thị Mỹ Lệ
|
3
|
27
|
B3.2
|
Hồ Thị Mỹ Lệ
|
4
|
28
|
B3.3
|
Hồ Thị Mỹ Lệ
|
4
|
29
|
B3.4
|
Hồ Thị Mỹ Lệ
|
4
|
30
|
B4.1
|
Phan Văn Quý
|
3
|
31
|
B4.2
|
Phan Văn Quý
|
4
|
32
|
B4.3
|
Phan Văn Quý
|
2
|
33
|
B4.4
|
Hoàng Trung Chính
|
5
|
34
|
PHẦN C: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
|
C1.1
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
4
|
35
|
C1.2
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
2
|
36
|
C2.1
|
Nguyễn Thị Năm
|
3
|
37
|
C2.2
|
Nguyễn Thị Năm
|
3
|
38
|
C3.1
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
3
|
39
|
C3.2
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
3
|
40
|
C4.1
|
Nguyễn Thị Thu
|
4
|
41
|
C4.2
|
Nguyễn Thị Thu
|
4
|
42
|
C4.3
|
Nguyễn Thị Thu
|
5
|
43
|
C4.4
|
Nguyễn Thị Thu
|
3
|
44
|
C4.5
|
Nguyễn Thị Thu
|
4
|
45
|
C4.6
|
Nguyễn Thị Thu
|
4
|
46
|
C5.1
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
47
|
C5.2
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
48
|
C5.3
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
49
|
C5.4
|
Hoàng Hồng Sơn
|
4
|
50
|
C5.5
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
51
|
C6.1
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
2
|
52
|
C6.2
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
3
|
53
|
C6.3
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
54
|
C7.1
|
Hoàng Đăng Đức
|
2
|
55
|
C7.2
|
Hoàng Đăng Đức
|
3
|
56
|
C7.3
|
Hoàng Đăng Đức
|
3
|
57
|
C7.4
|
Hoàng Đăng Đức
|
4
|
58
|
C7.5
|
Hoàng Đăng Đức
|
2
|
59
|
C8.1
|
Đoàn Bảo
|
3
|
60
|
C8.2
|
Đoàn Bảo
|
2
|
61
|
C9.1
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
3
|
62
|
C9.2
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
3
|
63
|
C9.3
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
4
|
64
|
C9.4
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
4
|
65
|
C9.5
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
3
|
66
|
C9.6
|
Nguyễn Thị Nhuận
|
3
|
67
|
C10.1
|
Cao Thuyết
|
3
|
68
|
C10.2
|
Cao Thuyết
|
1
|
69
|
PHẦN D: HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
|
D1.1
|
Phan Văn Quý
|
2
|
70
|
D1.2
|
Phan Văn Quý
|
2
|
71
|
D1.3
|
Phan Văn Quý
|
3
|
72
|
D2.1
|
Phan Văn Quý
|
4
|
73
|
D2.2
|
Phan Văn Quý
|
4
|
74
|
D2.3
|
Phan Văn Quý
|
3
|
75
|
D2.4
|
Hoàng Hồng Sơn
|
3
|
76
|
D2.5
|
Đồng Hữu Hoàng Long
|
4
|
77
|
D3.1
|
Phan Văn Quý
|
3
|
78
|
D3.2
|
Phan Văn Quý
|
2
|
79
|
D3.3
|
Phan Văn Quý
|
3
|
80
|
PHẦN E: TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
E1.1
|
Trần Thiện Phước
|
3
|
81
|
E1.2
|
Trần Thiện Phước
|
4
|
82
|
E1.3
|
Trần Thiện Phước
|
4
|
83
|
E2.1
|
Trần Thiện Phước
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí
|
Tỷ lệ %
|
Mức 1
|
1
|
1.22
|
Mức 2
|
10
|
12.2
|
Mức 3
|
34
|
41.46
|
Mức 4
|
35
|
42.68
|
Mức 5
|
2
|
2.44
|
Tổng cộng
|
82
|
100
|
Các tin khác
|
|
Văn bản phát hành qua mạng
Lịch công tác tuần
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế Sở, Ban, Ngành UBND Huyện Phong Điền
Thống kê truy cập Truy cập tổng 2.445.827 Truy cập hiện tại 153
|
|