TT
|
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ
|
ĐIỂM
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
|
Kết quả 2022
|
Kế hoạch 2023
|
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|
1
|
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
4
|
4
|
KTV Long
|
Củng cố hệ thống biển báo, vạch màu chỉ đường
|
Khoa KB P.TCHC
|
|
2
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
4
|
4
|
KTV Long
|
Máy điều hòa Khu khám bệnh
|
TCHC-KHNV
|
|
3
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
3
|
4
|
Bs Thành;
|
Củng cố quy trình, hướng dẫn KCB, xây dựng, đánh giá bảng thời gian chờ đợi KCB; phương án nhân lực, trong giờ cao điểm.
Báo cáo khảo sát đánh giá thời gian chờ khám tại khoa khám bệnh định kỳ 6 tháng. ( tháng 7/ và tháng 1/2024)
|
KHNV
Các phòng khám; P kế toán tài chính
|
|
4
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
3
|
3
|
Bs Phong
|
Hoàn tất hồ sơ đầy đủ ở mức 3
Tiến hành đánh giá
|
Khoa lâm sàng; Phòng KHNV
|
|
5
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
4
|
4
|
Cn Trung
|
Máy lấy số khám tự động, bảng quy định đối tượng ưu tiên.
Nghiên cứu thống kê các chỉ số đo lường KCB trên phần mềm.
|
Các khoa LS- TCKT
KHNV
|
|
6
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
3
|
Cn Trung
|
Hoàn tất hồ sơ đầy đủ ở mức 3
Phiếu hướng dẫn khám bệnh, XN, chẩn đoán hình ảnh; thời gian trả kết quả.
|
Khoa CLS
KHNV
|
|
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Hệ thống buồng bệnh, giường bệnh tại các khoa; Phòng bệnh không dột, tường không ẩm mốc.
Trang cấp giường đa năng tại các khoa, phòng bệnh nặng
|
Khoa LS; pTCHC,P KTCT BGĐ
|
|
8
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
4
|
4
|
Cn Vân
|
Hệ thống nhà vệ sinh trang bị đầy đủ, ghi nhật ký giờ làm vệ sinh.
|
Khoa LS TCHC
|
|
9
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Mua sắm bổ sung vật dụng cá nhân cho BN ( trẻ em). Giường có mệm nằm 100%
|
TCHC
KTTC
KSNK
|
|
10
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
3
|
4
|
Cn Trung
|
Cung cấp nước uống cho BN
Trang cấp bình nống lạnh
|
Khoa LS TCHC, KTTC
|
|
11
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
4
|
Cn Vân
|
(NB đi xe lăn không thể tiếp cận tầng 2)
Nhà vệ sinh cho người khuyết tật
|
TCHC
KTCT
|
|
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quang xanh, sạch, đẹp
|
3
|
4
|
Cn Vân
|
Không để cỏ dại mọc hoang trong khuân viên BV
Duy trì Vệ sinh hàng tuần các khoa phòng
|
TCHC
KSNK
|
|
13
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
5
|
5
|
Cn Vân
|
Duy trì cũng cố các tiêu chí
Tập huấn lại 5S; các khoa thực hiện 5S
|
Khoa LS
|
|
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
|
|
|
14
|
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
5
|
5
|
Bs Thành
|
Củng cố nội quy, quy định, hướng dẫn người bệnh
Tiến hành rà soát cập nhật Phiếu tóm tắt thông tin điều trị; nghiên cứu đánh giá
|
Khoa LS KHNV
|
|
15
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
5
|
5
|
Bs Bình
|
Buồng bệnh chia khu vực nam, nữ, có vách ngăn, rèm che di động, thực hiện ghi phiếu đầu giường.
|
Khoa LS
KHNV
|
|
16
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
4
|
4
|
Bs Bình
|
Đăng tải bảng giá dịch vụ, giá thuốc, vật tư trên trang thông tin điện tử của bệnh viện
|
TCKT
CNTT
|
|
17
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
0
|
|
Không
|
|
|
|
18
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
4
|
5
|
Cn Trung
|
Củng cố số sách ghi chép đường dây nóng
Sáng kiến xây dựng, áp dụng các hình thức khác để lấy ý kiến
|
TCHC
KHNV
|
|
19
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Thực hiện khảo sát sự hài lòng của người bệnh định kỳ
Tổ khảo sát đánh giá, Bảng biếu so sánh đánh giá
|
KHNV
|
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN
|
|
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực BV
|
2
|
3
|
Bs Chính
|
Củng cố các kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
TCHC
|
|
21
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
3
|
3
|
Bs Chính
|
Bổ sung nhân lực
|
TCHC
|
|
22
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
4
|
3
|
Bs Chính
|
Đã tuyển thêm theo yêu cầu
|
TCHC
|
|
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
|
|
|
|
|
23
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
4
|
5
|
Ds Trang
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, đào tạo liên tục
|
Phòng TCHC P.KHNV
|
|
24
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
4
|
5
|
Bs Chính
|
Xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp
Bằng chứng gương mặt tiêu biểu ( năm 2022, 2023?)
|
TCHC
KHNV
|
|
25
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
3
|
4
|
Bs Chính
|
Kế hoạch tuyển dụng và đào tạo sau đại học
Ban hành các văn bản quy định
|
TCHC
|
|
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc
|
|
|
|
|
|
|
26
|
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
3
|
3
|
Bs Chính
|
Đảm bảo chế độ chính sách
|
BGĐTCHC+ TCKT
|
|
27
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Lập hồ sơ vệ sinh lao động, khảo sát hài lòng
Trang cấp điều kiện cho nhân viên
|
TCHC + KHNV
KTCT
|
|
28
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
2
|
3
|
NHS Năm
|
Khám sức khỏe cán bộ định kỳ; Hồ sơ sức khỏe của toàn bộ nhân viên bệnh viện được nhập và quản lý bằng phần mềm máy tính.
|
TCHC- Công đoàn
|
|
29
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
4
|
5
|
Cn Trung
|
Bổ sung quy chế thi đua khen thưởng
Các văn bản liên quan
|
TCHC
|
|
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
30
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
4
|
Bs Thành, Bs Bình
|
Bổ sung kế hoạch phát triển bệnh viện
|
TCHC + KHNV
|
|
31
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
5
|
5
|
Cn Trung
|
Củng cố sổ sách theo dõi công văn đên, công văn đi. ứng dụng triển khai văn bản trên phần mềm
|
TCHC+ KHNV
|
|
32
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
2
|
3
|
Bs Chính
|
Củng cố quy chế bổ nhiệm, văn bằng chứng chỉ
Tham gia lớp quản lý bệnh viện
|
TCHC
KTTC
|
|
33
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
5
|
5
|
Bs Chính
|
Củng cố quy trình bổ nhiệm, văn bằng chứng chỉ cán bộ lãnh đạo
|
TCHC
|
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38)
|
|
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
|
|
|
|
|
34
|
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
4
|
Cn Trung
|
Xây dựng tường rào, bổ sung các yêu cầu về công tác an ninh
|
TCHC
|
|
35
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện, phòng chống cháy nổ
|
4
|
4
|
Cn Trung
|
Tuyển dụng cán bộ có trình độ trung cấp điện trở lên
|
TCHC
|
|
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
|
|
|
36
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
3
|
4
|
NHS Năm
|
Quy định kiểm tra bệnh án, Báo cáo kết quả kiểm tra bệnh án.
Ban hành quy trình bệnh án
|
Khoa LS KHNV
|
|
37
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
3
|
3
|
NHS Năm
|
Củng cố quy trình lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Khoa LS. P.KHNV
|
|
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
|
|
|
|
|
|
|
38
|
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
3
|
Cn Hưng
|
Xây dựng bảng kiểm các chỉ số thông tin bệnh viện
|
TCHC-KHNV
|
|
39
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
3
|
3
|
Cn Hưng
|
Củng cố các tiêu chí
|
TCHC-KHNV
|
|
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn(6)
|
|
|
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4
|
4
|
Cn Thu
|
Củng cố hệ thông kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
|
HĐ KSNK
Khoa KSNK
|
|
40
|
C4.1
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong BV
|
5
|
5
|
Cn Thu
|
Củng cố quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
|
HĐ KSNK
|
|
42
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
5
|
5
|
Cn Thu
|
Củng cố quy trình vệ sinh tay
|
Khoa KSNK
|
|
43
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
3
|
Cn Thu
|
Tiến hành giám sát nhiễm khuẩn khoa trọng điểm
|
HĐ KSNK
|
|
44
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
5
|
Cn Thu
|
Củng cố quy trình phân loại, quản lý chất thải rắn
Sáng kiến thu gom chất thải rắn,
|
Khoa KSNK
|
|
45
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
4
|
Cn Thu
|
Củng cố quy trình xử lý chất thải lỏng bệnh viện
|
HĐ KSNK
|
|
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
|
46
|
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
|
2
|
2
|
Bs Bình
|
Thống kê thực hiện phân tuyến kỹ thuật
|
Khoa LS KHNV
|
|
47
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
2
|
3
|
Bs Thành
|
Xây dựng kế hoạch triển khai kỹ thuật mới
|
Khoa LS KHNV
|
|
48
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
4
|
4
|
Bs Bình
|
Củng cố quy trình chuyên môn khám chữa bệnh
|
Khoa LS KHNV
|
|
49
|
C5.4
|
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
4
|
4
|
Bs Bình
|
Bổ sung hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
Khoa LS KHNV
|
|
50
|
C5.5
|
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
|
3
|
3
|
Bs Thành
|
Giám sát việc tuân thu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
Khoa LS KHNV
|
|
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|
51
|
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
3
|
Cn Vân
|
Củng cố chứng chỉ, bằng cấp của điều dưỡng trưởng
|
Khoa LS KHNV
|
|
52
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
4
|
4
|
Cn Vân
|
Củng cố tài liệu, văn bản giáo dục sức khỏe
|
Khoa LS KHNV
|
|
53
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
4
|
4
|
Cn Vân
|
Bổ sung quy định theo dõi, chăm sóc người bệnh
|
Khoa LS KHNV
|
|
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|
54
|
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
2
|
Bs Hoàng A
|
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
55
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
56
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
57
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
4
|
Bs Hoàng A
|
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
58
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
59
|
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
3
|
3
|
Cn Tính
|
Cũng cố các tiêu chí
|
Khoa CLS
TCHC
|
|
60
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2
|
3
|
Cn Tính
|
Quy định và thực hiện nội kiểm, ngoại kiểm theo quy định, đào tạo cán bộ có chứng chỉ quản lý chất lượng XN
|
Khoa CLS
KHNV
|
|
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
61
|
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
3
|
3
|
Ds Nhuận
|
Phân công cán bộ chuyên trách dược lâm sàng và thông tin thuốc
|
K. Dược
|
|
62
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất và các qui trình kỹ thuật cho hoạt động Dược
|
3
|
4
|
Ds Nhuận
|
Thực hiện các quy trình về hoạt động dược
|
K. Dược
|
|
63
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4
|
4
|
Ds Nhuận
|
Bổ sung các quy trình cấp phát, kiểm soát, xử lý, cung ứng thuốc
|
K. Dược
|
|
64
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
4
|
4
|
Ds Nhuận
|
Xây dựng danh mục LASA
|
K. Dược
|
|
65
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo ADR kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
4
|
Ds Nhuận
|
Xây dựng quy trình thông tin thuốc, giám sát, báo cáo ADR
|
K. Dược
|
|
66
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
4
|
Ds Trang
|
Củng cố sổ sách hoạt động của hội đồng thuốc và điều trị
|
K. Dược
|
|
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2 )
|
|
67
|
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3
|
3
|
Nhs Thu
|
Duy trì hoạt động hội đồng khoa học 1 lần/tháng
|
KHNV
|
|
68
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
1
|
2-3
|
Nhs Thu
|
Ra quyết định triển khai áp dụng đề tài
|
KHNV
|
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9)
|
|
|
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
|
|
69
|
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
3
|
Bs Thành
Cn Thủy
|
(Nếu có cán bộ chuyên trách QLCL)
|
KHNV
|
|
70
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch chất lượng BV
|
4
|
4
|
Bs Thành
Bs Bình
|
Chỉ đạo các khoa, phòng xây dựng KH cải tiến CL năm 2023
|
KHNV
|
|
71
|
D1.3
|
Xây dựng uy tín và văn hóa chất lượng bệnh viện
|
4
|
4
|
Cn Trung
|
Xây dựng khẩu hiệu(Slogan). Triển khai trang thông tin điện tử của BV
|
KHNV
|
|
|
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục(2)
|
|
72
|
D2.1
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
|
3
|
4
|
KTV Long
|
Lắp đặt toàn bộ hệ thống chuông báo tại các khoa
Báo cáo theo quy định
|
Khoa LS TCHC+KHNV+ KTTC
|
|
73
|
D2.2
|
Xây dựng hệ thống báo cáo,phân tích sự cố y khoa và tiến hành các các giải pháp khắc phục
|
4
|
4
|
Bs Bình
|
Xây dựng hệ thống báo cáo sự cố y khoa toàn viện và các khoa
|
Khoa LS TCHC+KHNV+ KTTC
|
|
74
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
4
|
5
|
Bs Bình
|
Thực hiện giám sát an toàn PTTT
|
Khoa LS+ CLS TCHC+KHNV+ KTTC
|
|
75
|
D2.4
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
3
|
3
|
Bs Bình
|
Xây dựng bảng kiểm
|
Khoa LS;CLS KHNV
|
|
76
|
D2.5
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
5
|
5
|
KTV Long
|
Cảnh báo nguy cơ. Gia cố lan can
|
KHNV
TCHC
|
|
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4)
|
|
77
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Bình
|
Củng cố hệ thống báo cáo
|
TCHC+KHNV
|
|
78
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
4
|
5
|
Bs Bình
|
Tiến hành đo lường và công bố kết quả chất lượng
|
TCHC+KHNV
|
|
79
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Bình
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu và quy định
|
TCHC+KHNV
|
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
|
|
|
|
|
|
|
80
|
E1.1
|
BV thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
3
|
Bs Phước A
|
Củng cố góc sơ sinh phòng đẻ
|
K.Sản ĐNSS
|
|
81
|
E1.2
|
BV thực hiện tốt hoạt động truyền thông SKSS trước sinh, trong khi sinh và sau sinh.
|
4
|
5
|
Bs Phước A
|
Bổ sung tranh ảnh, bảng truyền thông sức khỏe sinh sản
|
Khoa Sản
|
|
82
|
E1.3
|
BV tuyên truyền tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của BYT và UNICEF.
|
4
|
5
|
Bs Phước A
|
Xây dựng tài liệu nuôi con bằng sữa mẹ, QĐ cử cán bộ chuyên trách
|
Khoa Sản
|
|
|
2. Tiêu chí nhi khoa ( áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản , nhi)
|
|
83
|
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
3
|
3
|
Bs Phước A
|
Củng cố bảng mô tả ví việc làm, củng cố đơn nguyên SS, bổ sung cán bộ có CC nhi khoa
|
K.Sản ĐNSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|