TT
|
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ
|
Kết quả 2022
|
Kế hoạch 2023
|
Phân công
|
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
3
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
3
|
4
|
Bs Thành;
|
Củng cố quy trình, hướng dẫn KCB, xây dựng, đánh giá bảng thời gian chờ đợi KCB; phương án nhân lực, trong giờ cao điểm.
Báo cáo khảo sát đánh giá thời gian chờ khám tại khoa khám bệnh định kỳ 6 tháng. ( tháng 7/ và tháng 1/2024)
|
KHNV
Các phòng khám; P kế toán tài chính
|
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
|
|
|
|
7
|
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Còn thiếu 3 giường đa năng tại các khoa, phòng bệnh nặng
|
Khoa LS; pTCHC,P KTCT BGĐ
|
9
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Mua sắm bổ sung vật dụng cá nhân cho BN ( trẻ em).
|
TCHC
KTTC
KSNK
|
10
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
3
|
4
|
Cn Trung
|
Đang mua máy nóng lạnh trực tiếếp
|
Khoa LS TCHC, KTTC
|
11
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
4
|
Cn Vân
|
(NB đi xe lăn không thể tiếp cận tầng 2)
Nhà vệ sinh cho người khuyết tật
|
TCHC
KTCT
|
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
|
|
12
|
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quang xanh, sạch, đẹp
|
3
|
4
|
Cn Vân
|
Dọn vệ sinh thường xuyên theo lịch quy định
|
TCHC
KSNK
|
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
|
|
18
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
4
|
5
|
Cn Trung
|
Đang soạn thảo sáng kiến xây dựng, áp dụng các hình thức khác để lấy ý kiến
|
TCHC
KHNV
|
19
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Thực hiện khảo sát sự hài lòng của người bệnh định kỳ
Tổ khảo sát đánh giá, Bảng biếu so sánh đánh giá
|
KHNV
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN
|
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|
|
|
|
|
20
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực BV
|
2
|
3
|
Bs Chính
|
Củng cố các kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
TCHC
|
21
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
3
|
3
|
Bs Chính
|
|
TCHC
|
22
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
4
|
3
|
Bs Chính
|
Chưa đủ bác sí theo yêu cầu
|
TCHC
|
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
|
|
|
|
23
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
4
|
5
|
Ds Trang
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, đào tạo liên tục
|
Phòng TCHC P.KHNV
|
24
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
4
|
5
|
Bs Chính
|
Xây dựng kế hoạch nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp
Bằng chứng gương mặt tiêu biểu ( năm 2022, 2023?)
|
TCHC
KHNV
|
25
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
3
|
4
|
Bs Chính
|
Tuyển dụng chưa đủ
|
TCHC
|
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc
|
|
|
|
|
|
27
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
4
|
5
|
Cn Vân
|
Lập hồ sơ vệ sinh lao động, khảo sát hài lòng
Trang cấp điều kiện cho nhân viên
|
TCHC + KHNV
KTCT
|
28
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
2
|
3
|
NHS Năm
|
Đã soạn thảo sổ KSK cán bộ
|
TCHC- Công đoàn
|
29
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
4
|
5
|
Cn Trung
|
Bổ sung quy chế thi đua khen thưởng
Các văn bản liên quan
|
TCHC
|
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
30
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
4
|
Bs Thành, Bs Bình
|
Bổ sung kế hoạch phát triển bệnh viện
|
TCHC + KHNV
|
32
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
2
|
3
|
Bs Chính
|
Củng cố quy chế bổ nhiệm, văn bằng chứng chỉ
Tham gia lớp quản lý bệnh viện
|
TCHC
KTTC
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38)
|
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
|
|
36
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
3
|
4
|
NHS Năm
|
Quy định kiểm tra bệnh án, Báo cáo kết quả kiểm tra bệnh án.
Ban hành quy trình bệnh án
|
Khoa LS KHNV
|
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn(6)
|
44
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
5
|
Cn Thu
|
Sáng kiến thu gom chất thải rắn,
|
Khoa KSNK
|
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
47
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
2
|
3
|
Bs Thành
|
Xây dựng kế hoạch triển khai kỹ thuật mới
|
Khoa LS KHNV
|
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
54
|
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
2
|
Bs Hoàng A
|
Thiếu CB dinh dỡng
Cần Điều động ĐD Tuyền
Quyết định Tổ Dinh dưỡng
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
55
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
Không đáp ứng yêu cầu, giữ 3 điểm
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
56
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
Không đáp ứng yêu cầu, giữ 3 điểm
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
57
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
4
|
Bs Hoàng A
|
Không đáp ứng yêu cầu, giữ 4 điểm
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
58
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
3
|
4
|
Bs Hoàng A
|
Không đáp ứng yêu cầu, giữ 3 điểm
|
TCHC
Tổ dinh dưỡng
KHNV
|
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
60
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2
|
3
|
Cn Tính
|
Liên hệ Phòng TC để soạn thảo quyết đ
|
Khoa CLS
KHNV
|
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
62
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất và các qui trình kỹ thuật cho hoạt động Dược
|
3
|
4
|
Ds Nhuận
|
Đang hoàn thiện quy trình về hoạt động dược
|
K. Dược
|
65
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo ADR kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
4
|
Ds Nhuận
|
Xây dựng quy trình thông tin thuốc, giám sát, báo cáo ADR
|
K. Dược
|
66
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
4
|
Ds Trang
|
Củng cố sổ sách hoạt động của hội đồng thuốc và điều trị
|
K. Dược
|
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2 )
|
68
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
1
|
2-3
|
Nhs Thu
|
Có thể lên 3 điểm
|
KHNV
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9)
|
|
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục(2)
|
72
|
D2.1
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
|
3
|
4
|
KTV Long
|
Lắp đặt toàn bộ hệ thống chuông báo tại các khoa
|
Khoa LS TCHC+KHNV+ KTTC
|
74
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
4
|
5
|
Bs Bình
|
Thực hiện giám sát an toàn PTTT quý I, II
|
Khoa LS+ CLS TCHC+KHNV+ KTTC
|
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4)
|
77
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Bình
|
Lập báo cáo 6 tháng
|
TCHC+KHNV
|
78
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
4
|
5
|
Bs Bình
|
Tiến hành đo lường và công bố kết quả chất lượng
|
TCHC+KHNV
|
79
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
4
|
Bs Bình
|
Không thể đạt 4 điểm, dừng tại 3 điểm
|
TCHC+KHNV
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
|
|
|
|
|
|
80
|
E1.1
|
BV thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
3
|
Bs Phước A
|
Củng cố góc sơ sinh phòng đẻ
|
K.Sản ĐNSS
|
81
|
E1.2
|
BV thực hiện tốt hoạt động truyền thông SKSS trước sinh, trong khi sinh và sau sinh.
|
4
|
5
|
Bs Phước A
|
Bổ sung tranh ảnh, bảng truyền thông sức khỏe sinh sản
|
Khoa Sản
|
82
|
E1.3
|
BV tuyên truyền tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của BYT và UNICEF.
|
4
|
5
|
Bs Phước A
|
Xây dựng tài liệu nuôi con bằng sữa mẹ, QĐ cử cán bộ chuyên trách
|
Khoa Sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|